|
snug /snʌg/
tính từ
- kín gió; ấm áp, ấm cúng
- gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng
- a snug cottage: một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn
- tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...)
- chật, hơi khít
- is the coat too snug?: áo choàng có hơi chật quá không?
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín
- he kept snug behind the door: hắn náu kín sau cánh cửa
Idioms
-
as snug as a bug in a rug
ngoại động từ
- làm cho ấm cúng
- làm cho gọn gàng xinh xắn
nội động từ
|