|
snuff /snʌf/
danh từ
ngoại động từ
- gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)
Idioms
-
to snuff out
- làm tắt (đèn, nến)
- làm tiêu tan
- hopes are snuffed out: hy vọng bị tiêu tan
- (từ lóng) chết, ngoẻo
-
can snuff a candle with a pistol
- có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài
danh từ
- thuốc bột để hít
- thuốc (lá) hít
- sự hít thuốc (lá)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi
Idioms
-
to be up to snuff
- (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa
-
to give someone snuff
-
to take something in snuff
- (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì
động từ
- (như) sniff
- hít thuốc (lá)
|