Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khẩn
khẩn cấp
khẩn cầu
khản cổ
khẩn điền
khẩn hoang
khẩn khoản
khẩn thiết
khản tiếng
khẩn trương
khẩn yếu
khán
khấn
khán đài
khán giả
khán hộ
khấn khứa
khán thủ
khấn vái
khang an
khang cát
khang cường
khang khác
khang khảng
khang kháng
khang kiện
khang ninh
khang trang
khảng khái
kháng
khẩn
đg. Khai phá đất hoang: Khẩn được 50 héc-ta đất.
t. Cần được làm ngay và nhanh: Công văn khẩn; Đánh một bức điện khẩn.