Bàn phím:
Từ điển:
 

land s.n. (land|et, -, -a/-ene)

1. Đất liền, lục địa.
- Det er godt å ha fast land under føttene igjen.
- Flåten drev i land like nord for Bergen.

- til lands og til vanns
- å
i land 1) Lên bờ. 2) Bỏ nghề thủy thủ.

- å gå på land 1) Lên bờ. 2) (Tàu) Mắc cạn.
- å se land 1) Trông thấy đất liền. 2) Thấy tia sáng (hy vọng) ở cuối đường hầm.
- å finne ut hvor landet ligger Tìm hiểu, cục diện vấn đề.
- å hale seieren i land Mang lại thắng lợi sau cùng.

- å ro seg i land Vượt qua hoàn cảnh phức tạp, khó khăn.
- landdyr s.n. Thú vật sống trên đất liền/
- landfast a. Nối tiếp với đất liền, đại lục.

- landjord s.fm. Đất liền.

- landkrabbe s.fm. Người không quen với biển, sóng gió.