Bàn phím:
Từ điển:
 

- landlov s.mn. Phép lên bờ.

- fastland Đất liền, đại lục.

2. Nước, quốc gia.
- Norden består av fem land: Danmark, Finland, Island, Norge og Sverige.
- her til lands
Ở quốc gia này.
- landsforbund s.n. Tổng liên đoàn, tổng công đoàn.
- landsforræder s.m. Kẻ phản quốc

- landsstyre s.n. Ban quản trị trung ương. (toàn quốc)

- landssvik s.n. Sự, hành động phản quốc.
- fedreland Tổ quốc, quê hương

- hjemland Tổ quốc, quê hương, xứ sở.

- industriland Quốc gia kỹ nghệ tân tiến.

- jordbruksland Quốc gia nông nghiệp.

- utland Ngoại quốc, nước ngoài, hải ngoại.

- utviklingsland Quốc gia đang mở mang.

3. Đất, đất đai.

- å legge nytt land under plogen

-  å utforske nytt land
-
landarbeider s.m. Tá điền.

- landmann s.m. Nông dân.

- åkerland Cánh đồng.

4. Đồng quê, vùng quê.
- Motsetningene mellom by og land er stadig til stede.
- å bo på landet

- å reise på landet

- Den må du (dra) lenger ut på landet med. Điều đó quá hoang đường.

- landsby s.m. Làng mạc.

- landstryker s.m. Người đi lang thang,