Bàn phím:
Từ điển:
 
slept /sli:p/

danh từ

  • giấc ngủ; sự ngủ
    • in one's sleep: trong khi ngủ
    • the sleep of just: giấc ngủ ngon
    • sleep that knows no breaking: giấc ngàn thu
    • broken sleep: giấc ngủ trằn trọc
    • to go to sleep: đi ngủ
    • to fall on sleep: (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
  • sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
  • sự chết

nội động từ slept

  • ngủ
    • to sleep like a log (top): ngủ say
  • ngủ giấc ngàn thu
  • ngủ trọ, ngủ đỗ
    • to sleep at a boarding-house: ngủ ở nhà trọ
  • (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai)
    • to sleep around: ăn nằm lang chạ
  • nằm yên
    • sword sleeps in scabbard: gươm nằm yên trong bao

ngoại động từ

  • ngủ (một giấc ngủ)
    • to sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon
  • có đủ chỗ ngủ cho
    • this lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người

Idioms

  1. to sleep away
    • ngủ cho qua (ngày giờ)
      • to sleep hours away: ngủ cho qua giờ
  2. to sleep in nh to live in
    • (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
      • to be slep in: dùng để ngủ; có người ngủ
      • the bed had not been slept in for months: giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
  3. to sleep off
    • ngủ đã sức
    • ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
      • to sleep off one's headache: ngủ cho hết nhức đầu
      • to sleep it off: ngủ cho giã rượu
  4. to sleep on; to sleep upon; to sleep over
    • gác đến ngày mai
      • to sleep on a question: gác một vấn đề đến ngày mai
  5. let sleeping dogs lie
    • (xem) dog
  6. the top sleeps
    • con cù quay tít