Bàn phím:
Từ điển:
 

labb s.m. (labb|en, -er, -ene)

1.Chân thú  vật (có móng).
- Bjørnen har store labber.
- Hunden ga labb.
- å være tung på labben
Nặng nề, chậm chạp.
- å suge på labben Sống dở, chết dở  (kinh tế eo hẹp).
- harelabb 1) Chân thỏ. 2) Sự cẩu thả.

2. Vớ, bí tất len đầy
- Han pleier å ha labber på når han går med gummistøvler.