Bàn phím:
Từ điển:
 
skeleton /'skelitn/

danh từ

  • bộ xương
  • bộ khung, bộ gọng
  • nhân, lõi, khung; nòng cốt
  • dàn bài, sườn (bài)
  • người gầy da bọc xương

Idioms

  1. skeleton at the feast
    • điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
  2. skeleton in the cupboard; family skeleton
    • việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
skeleton
  • bộ khung; bộ xương
  • s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
  • s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình