Bàn phím:
Từ điển:
 

løs a. (løs|t, -e) = laus

Lỏng, thả lỏng, buông thả, tự do. Rời, lìa, tách rời. Lỏng lẻo, không chặt. (không bị cột chặt, dính chặt).
- Han kom seg løs.
- Hunden er løs.

- å skrive på løse ark
- å gå med pengene løse i lommen
- løse og ledige muskler
- løs snø

- Mutteren sitter løst.

- å gå med håret løst Để tóc xỏa.

- Pengene sitter løst hos henne. Cô ta rộng rãi trong vấn đề tiền bạc.
- å ha en skrue løs Điên, khùng.
- å slippe seg løs Trở nên cởi mở, phóng khoáng.
- å slå seg løs Tự thả lỏng, buông thả.
- å selge noe i løs vekt Bán lẻ vật gì theo trọng lượng.
- løsmage Xổ bụng.
- å stirre ut i løse lufta Nhìn bâng quơ, nhìn vào khoảng không.
- løs ammunisjon Đạn mã tử.
- å fyre løs Bắn loạn xạ.
- Uværet brøt løs.
Giông tố chợt nổi lên.
- å gå på helsa løs Làm hại sức khỏe.

- å gå løs på en oppgave Bắt tay giải quyết vấn đề.
- å fare med løst snakk Tung, phao tin thất thiệt.
- å snakke om løst og fast Nói chuyện trên trời dưới đất.
- et løst overslag Bản chiết tính sơ lược.
- å ha løse forbindelser Có những ân ái ngẫu nhiên.
- gatens løse fugler Đĩ, điếm, gái ăn sương.
- løsrive v. Lìa, rời khỏi việc gì.
- løsunge s.m. Con hoang, con vô thừa nhận.