stand s.m. (standen)
1.
Trạng thái, trạng huống, tình trạng.
- Bilen selges i sertifisert stand.
- i god/dårlig stand
- å være i stand Ở trong tình trạng tốt.
- å være i stand til å gjøre noe Có khả năng làm
được việc gì.
- å være ute av stand til å gjøre noe Không làm nổi việc gì.
- å stelle i stand noe 1) Chuẩn bị việc gì. 2) Gây ra,
gây nên việc gì.
- å få i stand noe 1) Tổ chức việc gì. 2) Gây ra, gây
nên việc gì. 3) Sửa chữa việc gì.
- å gjøre/sette noe i stand 1) Sửa chữa vật gì. 2)
Chuẩn bị vật gì
- å gjøre/sette noen i stand til noe Sắp xếp cho ai làm
việc gì.
- å holde stand Giữ nguyên ý định, không
nhượng bộ.
2.
Giới, hạng, giai cấp (trong xã hội). Han er en pryd
for sin stand.
- å gifte seg over/under sin stand
- forretningsstand Giới thương mại.
- lærerstand Giới giáo chức.