lære . (lær|er, -te, -t)
1.
Dạy dỗ, chỉ bảo, dạy học.
- Hun er flink til å lære fra seg.
- Livet har lært meg å være forsiktig.
- å lære noen hvor David kjøpte ølet Khiển trách mãnh liệt ai.
- Jeg skal lære deg å være ulydig! Tao sẽ dạy cái tội
không vâng lời của mày!
- læremester s.m. Người chỉ bảo, dạy
dỗ.
2.
Học, học hỏi, học tập.
- Elevene lærer å snakke engelsk.
- lærepenge s.m. Bài học đích đáng.