|
signal /'signl/
danh từ
- dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
- signals are made by day with flags and by night with lights: ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn
- to give the signal for advance: ra hiệu tiến lên
- signalof distress: tính hiệu báo lâm nguy
tính từ
- đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh
- signal virtue: đạo đức gương mẫu
- signal punishment: sự trừng phạt nghiêm minh
- dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu
ngoại động từ
- ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu
- to signal to someone to stop: ra hiệu cho ai dừng lại
signal
- tín hiệu
- carry initiating s. tín hiệu chuyển ban đầu
- coded s. tín hiệu mã hoá
- correcting s. tín hiệu sửa chữa
- cut-off s. tín hiệu tắt
- delayed s. tín hiệu trễ
- emergency s. tín hiệu hỏng
- error s. tín hiệu sai
- feedback s. tín hiệu liên hệ ngược
- gating s. tín hiệu đảo mạch
- incoming s. (điều khiển học) tín hiệu vào
- inhibit s. (điều khiển học) tín hiệu cấm
- interleaved s. tín hiệu đan nhau
- modulating s. (điều khiển học) tín hiệu biến điệu
- monitor s. (điều khiển học) tín hiệu kiểm tra
- pilot s. (điều khiển học) tín hiệu [điều khiển, kiểm tra]
- quantized s. tín hiệu lượng tử hoá
|