Bàn phím:
Từ điển:
 

løpe v. (løp|er, -, -et/-t)

Chạy. (về sự vật hay việc trừu tượng).
- Jeg må alltid løpe for å nå bussen.
- Jeg ble løpt overende.
- å løpe løpsk
Chạy loạn xạ.

- å løpe sin vei Chạy trốn.
- å løpe beina av seg etter noe(n) Chạy ngược chạy xuôi vì việc gì (ai).
- å løpe en risiko ved å gjøre noe Chuốc lấy sự nguy hiểm khi làm việc gì.
- på løpende bånd Liên tiếp, liên tục.
- å holde noen løpende underrettet om noe Thông báo liên tục cho ai về việc gì.
- å la tankene løpe Để trí óc được thảnh thơi.

- å betale de løpende utgifter Trả những chi phí hàng ngày.
- Rentene på lånet er begynt å løpe. Tiền lời của món nợ đã bắt đầu chồng chất.
- De to veiene løper parallelt. Hai con đường ấy chạy song song với nhau.
- Sinnet løp av med ham. Anh ta không tự kềm chế được.
- å løpe av seg ekstra vekt Chạy cho bớt mập.
- å løpe av stabelen Hạ thủy (tàu bè).
- å løpe etter jenter Theo đuổi đàn bà con gái.
- Tiden har løpt fra ham. Ông ta đã hết thời.
- Kona har løpt fra ham. Bà vợ đã bỏ ông ta.
- å løpe fra sitt ansvar Trốn tránh trách nhiệm.
- Tennene løper i vann. Thèm chảy nước miếng.
- Det løp kaldt nedover ryggen på meg. Tôi cảm thấy lạnh ớn xương sống (sợ).
- å løpe omkring og sladre Nói năng bép xép.
- å løpe opp i store summer Lên đến một món tiền khổng lồ.
- Elvene løper sammen. Các con sông tựu về một chỗ, hợp lưu.
- å løpe ut i sanden Tan thành mây khối.
- å løpe linen ut Hoàn thành.