Bàn phím:
Từ điển:
 
commencer

ngoại động từ

  • bắt đầu
    • Commencer ses études: bắt đầu học tập
    • La séance est commencée: phiên họp đã bắt đầu
    • Les vers qui commencent le poème: những câu thơ bắt đầu bài thơ
  • dạy vỡ lòng cho
    • Commencer un élève: dạy vỡ lòng cho một học sinh

phản nghĩa

=Aboutir, accomplir, achever, compléter, conclure, continuer, couronner, finir, poursuivre, terminer

nội động từ

  • bắt đầu
    • Repas qui commence: bữa ăn bắt đầu
    • Commencer à travailler: bắt đầu làm việc