Bàn phím:
Từ điển:
 
comme

liên từ, phó từ

  • như
    • Un homme comme lui: một người như nó
    • Il pense comme moi: nó nghĩ như tôi
  • như là, coi như
    • Il est comme mort: nó như là chết rồi
  • là, với danh nghĩa là, với tư cách là
  • biết mấy
    • Comme il est bon: anh ta tốt biết mấy
  • chẳng ra gì
    • Comme il me traite: nó xử với tôi chẳng ra gì
  • vì sao
    • Il réussit, Dieu sait comme: nó thành công, có trời biết vì sao
  • vì, vì rằng
    • Comme vous êtes son ami: vì anh là bạn của nó
  • giữa lúc, khi
    • Comme il arrivait: giữa lúc nó đến
    • comme ça: (thân mật) như thế đấy
    • Je suis comme ça: tôi như thế đấy+ (thông tục) to tướng, ghê gớm
    • Un poisson comme ça: một con cá to tướng
    • comme cela: như thế đấy
    • comme ci comme ça: xem ci
    • comme de raison: như thường tình, lẽ phải thế
    • comme il faut: xem falloir
    • comme qui dirait: gần như, giống như
    • comme quoi: do đó, vì vậy
    • comme tout: (thân mật) hết sức
    • Il est aimable comme tout: nó dễ thương hết sức
    • tantôt comme ci tantôt comme ça: (thân mật) khi thế này khi thế khác
    • tout comme: chẳng khác nào như

phản nghĩa

=Contrairement, contre (par contre)