Bàn phím:
Từ điển:
 

lønn s.fm. (lønn|a/-en, -er, -ene)

Tiền lương, tiền công, thù lao.
- Lønnen er på 3000 kroner måneden.
- å få lønn for strevet
Được trả công theo sự khó nhọc.
- Utakk er verdens lønn. Vô ơn bội nghĩa là thù lao ở đời này.

- å få lønn som fortjent Đền tội xứng đáng.
- lønnsavtale s.m. Thỏa ước về lương bổng.
- lønnsglidning s.m. Sự thay đổi mức lương giữa hai thỏa ước về lương bổng.
- lønnsklasse s.fm. Bậc lương, hạng lương.
- lønnskrav s.n. Sự đòi hỏi tăng lương.
- lønnsnemnd s.f. Ủy ban cứu xét các tranh chấp về lương bổng.
- lønnsoppgjør s.n. Sự thương lượng về lương bổng.
- lønnsopprykk s.n. Sự lên lương, tăng lương (theo bậc).
- lønnspålegg s.n. Sự lên lương, tăng lương.
- lønnssats s.m. Mức lương, bậc lương.
- lønnsslipp s.m. Giấy lương.
- lønnssystem s.n. Hệ thống lương bổng.
- lønnstariff s.m. Bảng lương.

- lønnstillegg s.n. Sự thêm lương.

- lønnstrekk s.n. Sự khấu trừ lương.
- lønnstrinn s.n. Bậc lương, hạng lương.
- lønnsutvikling s.fm. Sự bành trướng của lương bổng.
- lønnsvilkår s.n. Điều kiện về lương bổng.
- lønnsøkning s.m. Sự tăng lương.