Bàn phím:
Từ điển:
 
commandement

danh từ giống đực

  • lệnh
  • sự chỉ huy; quyền chỉ huy
  • (quân sự) bộ chỉ huy
  • (tôn giáo) giới luật
    • Les dix commandements: mười điều giới luật
  • avoir une chose à son commandement+ có khả năng sử dụng điều gì
    • bâton de commandement: gậy chỉ huy, quyền chỉ huy

phản nghĩa

=Défense, interdiction. Obéissance, soumission. Faiblesse, impuissance