Bàn phím:
Từ điển:
 
shop /ʃɔp/

danh từ

  • cửa hàng, cửa hiệu
  • phân xưởng
  • (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
    • to set up shop: bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
    • to shut up shop: thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu

Idioms

  1. all over the shop
    • (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
      • I have looked for it all over the shop: tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
      • my books are all over the shop: sách của tôi lung tung cả lên
  2. to come to the wrong shop
    • hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
  3. to sink the shop
    • không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
    • giấu nghề nghiệp
  4. to smell of the shop
    • (xem) smell
  5. to talk shop
    • nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp

động từ

  • đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
  • (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
  • (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù