Bàn phím:
Từ điển:
 
comburant

tính từ

  • (hóa học, kỹ thuật) gây cháy

danh từ giống đực

  • (hóa học, kỹ thuật) chất gây cháy
    • L'oxygène est un comburant: oxi là một chất gây cháy