|
combler
ngoại động từ
- đổ đầy tràn
- lấp đầy
- Les alluvions comblent le lac: phù sa lấp đầy hồ
- Combler le vide: lấp chỗ trống
- thỏa mãn, làm cho phỉ nguyện
- Combler les désirs de quelqu'un: làm cho thoả lòng mong muốn của ai
- Je suis comblé: tôi rất thoả mãn
- cho nhiều quá
- Combler quelqu'un de cadeaux: cho ai nhiều quà quá
- vouz me comblez!: anh tử tế với tôi quá!
phản nghĩa
=Creuser, vider
|