Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kệnh
keo
keo bẩn
keo cú
keo kiệt
keo lận
Keo loan
keo loan
keo sơn
kèo
kèo cò
kèo kẹo
kèo nèo
kèo (tiếng cổ)
kẻo
kẻo mà
kẻo nữa
kẻo rồi
kẽo kẹt
kéo
kéo bè
kéo bộ
kéo cánh
kéo co
kéo cưa
kéo dài
kéo lê
kẹo
kép
kép hát
kệnh
t. Phồng lên và vướng víu: Túi chất đầy đồ vật, trông kệnh lên.