kvitt a.
1. Thoát khỏi, thoát nợ, hết bị ràng buộc. (Chỉ dùng với động từ bli".) - Jeg blir visst aldri kvitt denne forkjølelsen.
- å bli kvitt noe(n) Hết bị ràng buộc vào việc gì (ai).
2. (chỉ dùng với động từ "være").
- nå er vi kvitt. Bây giờ chúng ta không ai nợ ai cả.