Bàn phím:
Từ điển:
 

hvit a. (hvit|t, -e) = kvit

1. Trắng, có màu trắng, bạch.
- Marken var hvit av snø.
- å bli hvit i ansiktet av raseri
Giận tái mặt, giận xanh mặt.
- Sjøen går hvit. Biển sủi bọt trắng xóa.
- å skyte en hvit pinn etter noe Bỏ hẳn việc gì.
- Der hvite hus Tòa Bạch Ốc.
- kjole og hvitt Áo đuôi tôm.
- hvitpepper s.m. Tiêu trắng.
-
hvitevarer s.fm.pl. Vật dụng dùng trong nhà thường có màu trắng như tủ lạnh, bếp điện, máy giặt v.v...
- hvitveis s.m. Loại hoa màu trắng có sáu cánh.
- hvitvin s.m. Rượu vang trắng.

2. Bạch chủng, (người) da trắng,
- den hvite mann/rase

3. Vô tội vạ, vô hại.
- Han fortalte en hvit løgn for å berolige sin mor.