Bàn phím:
Từ điển:
 
shall /ʃæl, ʃəl, ʃl/ (should) /should/

trợ động từ

  • (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ
    • we shall hear more about it: chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này
  • (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải
    • you shall have my book tomorrow: thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi
    • he shall be punished: nó nhất định sẽ bị phạt
  • (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ
    • shall you have a rest next Sunday?: anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không?
  • (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ)
    • when we shall achieve success: when success shall be achieved: khi chúng ta thắng lợi