Bàn phím:
Từ điển:
 

hvile s.fm. (hvil|a/-en) = kvile

Sự nghỉ, nghỉ ngơi.
- De trengte ferie og hvile etter del harde arbeidet.
- å stede noen til hvile
Tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng.
-
våpenhvile Sự đình chiến, hưu chiến.