Bàn phím:
Từ điển:
 

hvile v. (hvil|er, -te, -t) = kvile

1. Nghỉ ngơi, nghỉ mệt.
- De satte seg ned for å hvile litt.
- å hvile på sine laurbær
Công thành danh toại.
- å hvile ut Nghỉ cho hết mệt.
- hviledag s.m. Ngày nghỉ. hvile

- hvilehjem s.n. Viện dưỡng lão. Dưỡng đường.
- hvileløs a. Hiếu động. Không yên, không an tâm.

2. Đình lại, hoãn lại.
- Vi lar saken hvile inntil videre.

3. An nghỉ, yên nghỉ (chết).

- på denne kirkegården hviler mange falne soldater fra krigen.
-
hvilested s.n. Nơi an nghỉ, mộ.

4. Ngưng, ngừng.
- Arbeidet hviler for øyeblikket.
- å la våpnene hvile

5. Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào.
- Påstanden hviler på løse rykter.
- Taket hviler på søyler.

6. Cho nghỉ, để cho nghỉ.
- Han hvilte føttene sine.