Bàn phím:
Từ điển:
 
settle /'setl/

danh từ

  • ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)

động từ

  • giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
    • to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà
    • to settle a doubts: giải quyết những mối nghi ngờ
    • to settle one's affairs: giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
  • ngồi đậu
    • to settle oneself in an armchair: ngồi vào ghế bành
    • bird settles on trees: chim đậu trên cành cây
    • to settle down to dinner: ngồi vào bàn ăn
    • to settle down to reading: sửa soạn đọc sách
  • để, bố trí
    • to settle a unit in a village: bố trí đơn vị ở một làng
    • to plant's root well down in ground: để rễ cây ăn sâu xuống đất
  • làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
    • to marry and settle down: lấy vợ và ổn định cuộc sống
    • to settle down to a married life: yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
  • lắng xuống, đi vào nền nếp
    • things will soon settle into shape: mọi việc sẽ đâu vào đấy
  • chiếm làm thuộc địa
  • để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
    • the rain will settle the dust: mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
    • ship settles: tàu bắt đầu chìm
  • kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ
    • I shall settle up with you next month: tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
  • nguội dần, dịu dần
    • anger settles down: cơn giận nguôi dần
  • để lại cho, chuyển cho
    • to settle one's property on somebody: để của cải cho ai
  • (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)

Idioms

  1. to settle someone's hash (business)
    • trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
  2. cannot settle to work
  3. cannot settle to anything
    • không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
  4. that settles the matter (question)
    • thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)