kvele v. (kvel|er, -te/kvalte, -t/kvalt)
Siết
cổ, bóp cổ. Làm ngộp, ngạt, nghẹt hơi.
- Overfallsmannen forsøkte å kvele henne.
- å kvele gråten Nín khóc.
-
å kvele motoren Làm động cơ ngưng hoạt
động.
- å kvele ilden Dập tắt lửa.
- å bli kvalt i fødselen Bị chặn đứng từ
trong trứng nước.