Bàn phím:
Từ điển:
 

mat s.m. (maten)

1. Đồ ăn, thức ăn, thực phẩm.
- Han er flink til å lage mat.
- Dette er mat for Mons.
Thức ăn này ngon lắm.
- Uten mat og drikke duger helten ikke. Không ăn, không uống tất không làm gì được cả.
- matbod s.m. Phòng dự trữ thực phẩm.
- matfat s.n. Dĩa thức ăn.
- matjord s.fm. Đất màu mỡ.
- matlei a. 1) Không thích ăn. 2) Giận, hờn, bất mãn.
- matmons s.m. Người thèm ăn.
- matnyttig a. 1) Có thể dùng làm thực phẩm. 2) Hữu dụng, thực dụng.
- middagsmat Thức ăn của bữa ăn chiều.

2. Bữa ăn.
- Etter maten gikk vi inn i salongen.
-
formiddagsmat Bữa ăn trưa.
- kveldsmat Bữa ăn tối.

3. Chất bổ dưỡng, dinh dưỡng.
- Det er lite mat i disse bollene.