Bàn phím:
Từ điển:
 

kvartett s.m. (kvartett|en, -er, -ene)

1. Nhóm gồm có bốn người
- den norske kvartetten på skøytelandslaget
- En kvartett spilte til dans.

2. Ban nhạc được chơi bằng bốn loại nhạc cụ.

- en kvartett av Mozart

- strykekvartett Ban nhạc được chơi bằng bốn loại nhạc khí bằng giây.