|
account /ə'kaunt/
danh từ
- sự tính toán
- to cast account: tính toán
- sự kế toán; sổ sách, kế toán
- to keep accounts: giữ sổ sách kế toán
- profit and loss account: mục tính lỗ lãi
- bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả
- account of expenses: bản kê khai các khoảng chi tiêu
- to make out an account of articles: làm bản kê khai mặt hàng
- to send in an account with the goods: gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
- sự thanh toán
- to render (settle) an account: thanh toán một khoản tiền (một món nợ)
- sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ
- to pay a sum on account: trả dần một số tiền
- sale for the account: bán trả dần
- tài khoản, số tiền gửi
- to have an account in the bank: có tiền gửi ngân hàng
- account current: số tiền hiện gửi
- lợi, lợi ích
- to turn something to account: sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì
- to find one's in...: tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở...
- lý do, nguyên nhân, sự giải thích
- to give an account of something: giải thích cái gì
- on no account: không vì một lý do gì
- on account of: vì
- báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả
- to give an account of something: thuật lại chuyện gì
- a detailed account of a football match: bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
- sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm
- to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
- to make little account of: coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp
- tầm quan trọng, giá trị
- of much account: đáng kể
- of small account: không có gì đáng kể lắm
Idioms
-
according to all accounts
- theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung
-
to balance the accounts
-
by all accounts
- (như) according to all accounts
-
to be called (to go) to one's account
-
to call (bring) to account
- bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...)
-
to cast up accounts
- (đùa cợt); (thông tục) nôn mửa
-
to cook (doctor) an account
- giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản
-
to demand an account
- đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...)
-
to give a good account of oneself
- gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt
-
the great account
-
to hand in one's accounts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết
-
to hold of much account
-
to lay [one's] account for (on, with) something
- mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì
-
to leave out of account
- không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến
-
on one's own account
- vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình
- tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra
-
on somebody's account
-
to settle (square, balance) accounts with somebody
- thanh toán với ai
- trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
ngoại động từ
- coi, coi như, coi là, cho là
- to be accounted incocent: được coi là vô tội
nội động từ
- (+ for) giải thích (cho)
- this accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
- giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong)
- has that sum been accounted for?: số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
- (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
- he alone accounted for a score of pheasants: mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi
account
- (Tech) tài khoản, chương mục; kế toán; khách hàng; tính toán (đ); tính đến, kể đến (đ)
Account
account
|