Bàn phím:
Từ điển:
 

rot s.fm. (rot|a/-en, røtter, røttene)

1. Rễ, rễ cây.
- treetslplantens rot
-
hårrot Chân tóc.
- tannrot Chân răng.

2. Gốc, nguồn gốc, căn nguyên.
- Folkedans har røtter langt tilbake i tiden.
- Påstanden har ingen rot i virkeligheten.
- å slå rot et sted
Cảm thấy gắn bó ở một nơi nào.
- å ta ondet ved roten Trừ tận rễ, tận gốc (thói xấu...).
- Lediggang er roten til alt ondt. Nhàn cư vi bất thiện.
- Ligningen har to røtter. Phương trình có hai nghiệm số.

3. (Toán) Căn số, Căn số bậc hai.
- Roten av 16 er 4.
-
kvadratrot Căn số bậc hai.
- tredjerot Căn số bậc ba.