Bàn phím:
Từ điển:
 

vending s.fm. (vending|a/-en, -er, -ene)

1. Sự quay lại, xoay lại, trở lại.
- Tingene tok en vending til det bedre.
- å være snar i vendingen
Mau mắn, nhanh chóng.
- å ta en ny vending
Rẽ sang một khúc quanh mới.
- kuvending Sự đổi ý thình lình.

2. Cách dùng chữ.
- Han kan mange rare ord og vendinger.
- Å uttrykke seg i uklare vendinger
- en stående vending
Thành ngữ.

3. Lần, lượt.
- Han hadde så mye å bære at han måtte gå i to vendinger,