Bàn phím:
Từ điển:
 
bail /beil/

danh từ

  • (pháp lý) tiền bảo lãnh
  • người bảo lãnh

Idioms

  1. to admit to (allow, hold to, take)
    • cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
  2. to forfelt one's bail
    • không ra hầu toà
  3. to go bail for someone
    • (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
  4. to offer bail
    • xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
  5. out on bail
    • tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
  6. to produce (bring in, render, surrender to one's bail)
    • ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh

ngoại động từ

  • to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài

động từ

  • bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu

Idioms

  1. to bail out
    • (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay

danh từ

  • vòng đỡ mui xe
  • quai ấm
  • (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa)

ngoại động từ

  • to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa)
  • bắt giơ tay lên để cướp của

nội động từ

  • giơ tay lên

danh từ

  • gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa
  • (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài
  • (sử học) sân lâu đài