Bàn phím:
Từ điển:
 
bag /bæg/

danh từ

  • bao, túi, bị, xắc
  • mẻ săn
    • to get a good bag: săn được nhiều
  • (động vật học) túi, bọng, bọc
    • honey bag: bọng ong
  • vú (bò)
  • chỗ húp lên (dưới mắt)
  • (số nhiều) của cải, tiền bạc
  • (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)

Idioms

  1. bag of bones
    • người gầy giơ xương, người toàn xương
  2. bag of wind
    • kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
  3. to give somebody the bag to hold
    • chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
  4. in the bag
    • (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
  5. in the bottom of one's bag
    • cùng kế
  6. to let the cat out of the bag
    • (xem) let
  7. to pack up bag and baggage
    • cuốn gói trốn đi
  8. to put somebody in a bag
    • thắng ai
  9. whole bag of tricks
    • đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
    • tất cả không để lại cái gì

ngoại động từ

  • bỏ vào túi, bỏ vào bao
  • (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
  • thu nhặt
  • (thông tục) lấy, ăn cắp

nội động từ

  • phồng lên, nở ra, phùng ra
    • these trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối
  • (hàng hải) thõng xuống (buồm)
  • đi chệch hướng (thuyền)

Idioms

  1. I bag; bags I; bags!
    • (ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!

ngoại động từ

  • gặt (lúa) bằng liềm