Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ích
ích dụng
ích điểu
ích Đức
ích hữu
ích hữu có 3
ích kỷ
ích lợi
ích mẫu
ích xì
ịch
im
im ả
im ắng
im bẵng
im bặt
im gió
im ỉm
im lặng
im lìm
im lịm
im mồm
im phăng phắc
im trời
ỉm
in
in ảnh
in đá
in hệt
in ít
ích
d. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi : Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân. Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.