Bàn phím:
Từ điển:
 
self /self/

tính từ

  • đồng màu, cùng màu
  • một màu (hoa)
  • cùng loại
    • wooden tool with self handle: dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ

danh từ

  • bản thân mình, cái tôi
    • the consciousness of self: sự nhận thức được về bản thân mình
    • one's former self: bản thân mình trước
    • one's better self: bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
    • one's second self: người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
  • lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
    • self is a bad guide to happiness: chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
  • hoa đồng màu
  • (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân
    • a ticket admitting self and friend: vé vào của bản thân và bạn
    • our noble selves: bọn quý tộc chúng tao