kule s.fm. (kul|a/-en, -er, -ene)
1.
Hồn, viên, cục tròn. Quả cầu.
- Det trillet en liten kule bortover gulvet.
-Han er dyktig til i kaste kule.
- kulehode
s.n.
Quả
cầu ở máy đánh chữ xưa.
- kulelager s.n. Bạc đạn, ổ bi.
-
kulemage s.m. Bụng phệ.
- kuleramme s.fm. Bảng tính gồm những viên tròn
đặt thành hàng dành cho trẻ con như bàn toán của
người Trung Hoa .
2.
Đạn, viên đạn (súng).
- Kulen var avfyrt fra en pistol.
- å skyte seg en kule for pannen Tự bắn vào đầu.
- geværkule Đạn súng trường.