grad s.m. (grad|en, -er, -ene)
1.
Cấp, bực, bậc. Mức, mức độ.
- i ganske stor grad Ở mức độ khá
lớn.
-
til en viss grad Cho đến mức độ nào đó.
- i høyeste grad Ở mức độ cao nhất.
- til de grader Lớn lao.
2.
Hàng, cấp bậc.
- løytnants/majors grad
- universitetsgrad Bậc đại
học.
3.
Bậc (toán).
- en likning av andre grad Phương trình bậc hai.
4.
Độ.
- Termometeret viste 20 grader.
- en vinkel på 90 grader
- kuldegrad Độ ẩm.
- varmegrad Độ dương.
- breddegrad Vĩ độ.
- lengdegrad Kinh độ.