Bàn phím:
Từ điển:
 

krype v. (kryper, kraup/krøp, krøpet)

1. Bò, trườn.
- Ormen kryper omkring på marken.
- alt som kan krype og gå
Tất cả mọi người.
- å krype til køys Bò lên giường, đi ngủ.

- Temperaturen kryper oppover. Nhiệt độ tăng từ từ.

- å kryp til korset Thú lỗi một cách khiêm tốn.

2. Luồn cúi, luồn lọt, luồn lụy.
- Han pleier alltid å krype for sine overordnete.

3. Co lại, rút nhỏ lại, tóp lại.
- Bomull kryper i vask.