Bàn phím:
Từ điển:
 
coeur

danh từ giống đực

  • trái tim
  • lòng; tâm tình
    • Avoir bon coeur: có lòng tốt
    • ouvrir son coeur: ngỏ lòng
    • former le coeur d'un enfant: rèn luyện tâm tình một em bé
  • trung tâm, lõi giữa
    • Le coeur d'un arbre: lõi cây
    • au coeur de l'été: giữa mùa hạ
  • lòng dũng cảm; lòng hăng hái
    • Avoir du coeur au travail: hăng hái làm việc
  • vật hình tim, quả tim
    • Porter un coeur en or: đeo quả tim vàng
  • (đáng bài, (đánh cờ)) hoa cơ; con cơ
    • à coeur joie: toàn tâm, toàn ý; một cách rất vui vẻ
    • à coeur ouvert: cởi mở
    • affaire de coeur: chuyện yêu đương
    • allumer le coeur: khêu gợi tình yêu
    • amant de coeur: người bạn tình, người yêu vì tình (không phải vì tiền)
    • arracher (briser, déchier, fendre) le coeur: làm đau lòng
    • avoir le coeur gros: có sự đau buồn
    • avoir le coeur sur la main: thẳng thắn cởi mở; rộng rãi tốt bụng
    • avoir le coeur au bord des lèvrés; avoir mal au coeur: buồn nôn
    • avoir quelque chose à coeur: quan tâm đến việc gì
    • beau (joli, gentil) commeun coeur: rất xinh; rất dễ yêu
    • blesser quelqu'un au coeur: làm cho ai đau khổ
    • bouche en coeur: miệng làm duyên
    • coeur à coeur: thành thực, không giấu giếm gì nhau
    • coeur de lion: người rất dũng cảm
    • coeur de pierre (de marbre, de bronze, d'airain): người vô tình, người cứng rắn
    • coeur de tigre: tính dữ tợn; tính vô tình
    • coeur d'or: tấm lòng vàng
    • cri du coeur: tiếng lòng
    • de bon coeur; de grand coeur; de tout coeur: sẵn sàng, vui vẻ; với tất cả chân tâm
    • de galté de coeur: vui lòng (làm gì)
    • décharger son couer: thổ lộ tâm can
    • diner par coeur: nhịn ăn
    • en avoir le coeur net: biết rõ ràng đích xác
    • gagner le coeur de quelqu'un: được lòng ai
    • homme de coeur: người hảo tâm
    • homme sans coeur: người nhẫn tâm
    • joli coeur: người con trai làm đỏm
    • langue (langage) du coeur: tiếng nói chân tình từ đáy lòng
    • le coeur me le dit: tôi linh cảm thấy thế
    • mettre le coeur sur le carreau: nôn, mửa
    • mon coeur; mon petit coeur: em yêu, anh yêu
    • n'avoir qu'un coeur: một lòng yêu nhau
    • n'être qu'un coeur: hai người chỉ là một, tin yêu nhau hết lòng
    • par coeur: thuộc lòng
    • peser sur le coeur: làm cho buồn phiền, đè nặng lên lòng
    • pren-dre à coeur: quan tâm đến (việc gì)
    • Selon le coeur de: theo ý (ai)
    • se prendre le coeur pour quelque chose: tha thiết với việc gì
    • se ronger le coeur: âm thầm đau khổ
    • serrer le coeur: làm đau lòng
    • si le coeur vous en dit: nếu anh muốn
    • son coeur a parlé: nó đã bắt đầu yêu
    • soulever le coeur: xem soulever
    • tenir au coeur: khiến cho hết sức quan tâm đến
    • trouver le chemin du coeur; parler au coeur; aller au coeur: có cách làm cho vui lòng
    • vouloir manger (arracher) le coeur de quelqu'un: muốn ăn gan uống máu ai