Bàn phím:
Từ điển:
 

krok s.m. (krok|en, -er, -ene)

1. Cái móc.
- Hun hengte jakken fra seg på en krok.
- å bite på kroken
Cắn câu, mắc bẫy

- å få noen på kroken Đưa ai vào bẫy ái tình.

- Det er kroken på døren. Thế là xong, là hết, là không còn hy vọng.

- Den må tidlig krokes som god krok skal bli. Kẻ nào muốn giỏi thì phải học.