Bàn phím:
Từ điển:
 

lag s.n. (lag|et, -, -a/-ene)

1. Lớp, tầng. Tầng lớp xã hội.
- Bakken er dekket av et tykt lag med snp.
- Den norske kontinentalsokkel inneholder oljeførende lag.

- Huset trenger et nytt lag maling.

-  de brede lag av folket
-
lagkake s.fm. Bánh ga-tô có nhiều lớp.
- lagdele v. Chia thành tầng, thành lớp.
- lagvis adv. Hằng tầng, từng lớp.
- samfunnslag Tầng lớp xã hội.

2. Đội, đoàn, bạn, nhóm.
- Han liker seg i lystig lag.
- Jeg håper det beste laget vinner.

- Troppen ble inndelt i fire lag.

- å ha et ord med i laget Được cùng quyết định.
- å slå seg i lag med noen Nhập bọn vớiNhap bon vm ai.
- lagarbeid s.n. Công việc chung của một nhóm.
- lagsarbeid s.n. Việc làm, công việc của một hội đoàn.
- lagfører/lagleder s.m. Trưởng đổi, trưởng toán.
- lagspill s.n. Môn thể thao chơi thành đội (bóng rổ, bóng đá...)
- arbeidslag Toán thợ làm chung một công việc.
- idrettslag Đội thể thao.
- kranselag Buổi tiệc của thợ xây cất sau khi hoàn thành căn nhà.
- samvirkelag 1) Hợp tác xã, 2) Tiệm bách hóa thuộc hợp tác xã.

3. Tình trạng, trạng thái.
- å holde noe ved lag

- å stå ved lag Vẫn còn hiệu lực.
- å være ute av lage Hư hỏng, không hoạt đồng bình thường.
- å gjøre noen til lags Làm ai toại nguyện.
- i meste/minste laget Quá nhiều/ít.
- å gi noen det glatte lag Chửi ngập đầu ai.

4. Cách cư xử.
- Hun har et usedvanlig godt lag med dyr.
-
hjertelag s.n. Lòng từ tâm, hảo tâm.