Bàn phím:
Từ điển:
 

kake s.fm. (kak|a/-en, -er, -ene)

Bánh, bánh ngọt.
- Han serverte kaffe og kaker.
- Vi må bake kaker til selskapet.
- å mele sin egen kake
Chỉ làm việc cho quyền lợi của mình.

- å sikre seg sin del av kaka Giành phần cho mình.

- kakespade s.m. Cái sạng xúc bánh.
- formkake Bánh ngọt đúc trong khuôn.
- kransekake Bánh ngọt hạnh nhân hình nón gồm nhiều tầng chồng chất lên nhau.