krakk s.m. (krakk|en, -er, -ene)
Ghế
đẩu.
- Hun flyttet krakken nærmere bordet.
- Hvis jeg tar feil, kan du kalle meg en krakk. Nếu tôi nói sai, tôi
không phải là người.
- barkrakk Ghế đẩu đặt trước
quầy bán rượu.
-
kjøkkenkrakk Ghế đẩu dùng trong bếp.
- pianokrakk Ghế đẩu để ngồi đánh
dương cầm.