kråke s.f. (krak a, -er, -ene)
Con
quạ.
- Kråken flakset rett over hodet mitt.
- hes som en kråke Khàn tiếng như vịt đực.
- å stupe kråke Nhảy lộn mèo.
- å fyre for kråkene Chỉ tổ để sưởi
ấm cho quạ (ý nói căn nhà có nhiều khe hở
để hơi nóng thoát ra ngoài).
-
ugagnskråke Đứa, quân phá phách.