Bàn phím:
Từ điển:
 
sap /sæp/

danh từ

  • nhựa cây
  • nhựa sống
    • the sap of youth: nhựa sống của thanh niên
  • (thực vật học) gỗ dác

ngoại động từ

  • làm cho hết nhựa
  • làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)

danh từ

  • (quân sự) hầm, hào (đánh lấn)
  • (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...)

ngoại động từ

  • (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn)
  • phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại
    • science is sapping old beliefs: khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ

nội động từ

  • (quân sự) đào hầm hào
  • đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào

danh từ

  • sự siêng năng, người cần cù
  • công việc vất vả, công việc mệt nhọc
  • (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ

nội động từ

  • (từ lóng) học gạo