Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
huỳnh quang
huỳnh thạch
Huỳnh Tịnh Của
huỳnh tuyền
huýt
huýt chó
huýt gió
hư
hư ảo
hư báo
hư cấu
hư danh
hư đốn
hư đời
hư hại
hư hàm
hư hèn
hư hỏng
hư không
hư ngụy
hư nhược
hư phí
hư sinh
hư số
Hư tả
hư thân
hư thực
hư trương thanh thế
hư từ
hư văn
huỳnh quang
tt Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại hoặc tia X: Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang; Đèn huỳnh quang.