Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
huỳnh huỵch
Huỳnh kim, Dã hạc
Huỳnh liên, huỳnh bá, huỳnh cầm
huỳnh quang
huỳnh thạch
Huỳnh Tịnh Của
huỳnh tuyền
huýt
huýt chó
huýt gió
hư
hư ảo
hư báo
hư cấu
hư danh
hư đốn
hư đời
hư hại
hư hàm
hư hèn
hư hỏng
hư không
hư ngụy
hư nhược
hư phí
hư sinh
hư số
Hư tả
hư thân
hư thực
huỳnh huỵch
1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.