|
clocher
danh từ giống đực
- gác chuông
- xứ sở, quê hương
- Aller revoir son clocher: về thăm quê hương
- esprit de clocher: óc địa phương, óc cục bộ
nội động từ
- khập khiễng
- Comparaison qui cloche: sự so sánh khập khiểng
- Clocher du pied droit: khập khiểng chân phải
ngoại động từ
- úp chuông
- Clocher une plante: úp chuông một cây
- (đường sắt) đánh chuông báo hiệu đi; đánh chuông báo hiệu đến
- gò (mũ) cho thành hình chuông
|